Loading...

Không mắc các bệnh lý thần kinh tại thời điểm tham gia.
Độ tuổi tham gia mới: 15 ngày tuổi~64 tuổi

※ Những đối tượng khách hàng dưới đây cần nộp kết quả khám sức khỏe trước khi tham gia. Dựa vào kết quả khám sức khỏe, Liberty sẽ thẩm định nội dung bồi thường và phí bảo hiểm.
- Khách hàng có chỉ số BMI từ 31 trở lên, hoặc BMI dưới 18.
- Khách hàng trên 55 tuổi.

Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia, Philippines
※Có thể chọn khu vực bảo hiểm trên toàn thế giới (Vùng 4). Nếu có nhu cầu xin liên lạc với chúng tôi.

【Bệnh viện liên kết chính】
Hà Nội: Vinmec, Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội, Family Medical Practice, Sakura Clinic,...
Đà Nẵng: Vinmec, Đa khoa Hoàn Mỹ, Bệnh viện Gia Đình, Family Medical Practice,...
Thành phố Hồ Chí Minh : Vinmec, Bệnh viện FV, Family Medical Practice, Phòng khám Lotus Clinic, Phòng khám DYM Medical,...
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ bồi thường khi nhập viện, phẫu thuật và vận chuyển y tế khẩn cấp.
Quý khách vui lòng tham khảo các chương trình có hạn mức bồi thường khác nhau (H1, H2, H3) để có sự lựa chọn phù hợp.
* Toàn bộ số tiền = Số tiền được bồi thường trong phạm vi hạn mức bồi thường
Chương trình H1
(Classic)
Chương trình H2
(Executive)
Chương trình H3
(Premium)
Hạn mức bồi thường tối đa cho một năm hợp đồng 2,400,000,000 6,600,000,000 24,000,000,000
Các loại chi phí nằm viện Chi phì phẫu thuật, phòng mổ, trang thiệt bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc ý tế v.v... Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống (1 ngày) *Phòng riêng đạt tiêu chuẩn 5,500,000 7,150,000 Toàn bộ
Phòng săn sóc đặc biệt 16,500,000 16,500,000 Toàn bộ
Giường cho người nhà ( 1 ngày)
※ cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm
2,400,000 3,600,000 Toàn bộ
Điều trị ung thư <Trường hợp hợp đồng pháp nhân>
Bồi thường 100% kế từ ngày bắt đầu hợp đồng
<Trường hợp hợp đồng cá nhân>
Bệnh phát sinh trong vòng 90 ngày kể từ ngày bắt đầu hợp đồng
Không bồi thường cho các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan.
(Các chi phí điều trị kể từ ngày thứ 91 trở đi cũng không được bồi thường)
Bệnh phát sinh trong vòng 91~180 ngày kể từ ngày bắt đầu hợp đồng
Bồi thường 70% các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan.
Bệnh phát sinh từ ngày thứ 181 tính từ ngày bắt đầu hợp đồng
Bồi thường 100% các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan.
※ Việc bồi thường sẽ được quyết định dựa vào kết quả thẩm định của Liberty.
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện theo chỉ thị của bác sĩ 110,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu Vận chuyển đến bệnh viện bằng xe cấp cứu Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí cấy ghép bộ phận Cấy ghéo thận, tim, gan và tủy xương do bệnh hoặc bị thương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện 33,000,000 44,000,000 110,000,000
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa/phòng cấp cứu trong thời gian không quá 24 giờ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và la răng thật 220,000,000 440,000,000 1,100,000,000
AIDS/HIV Có thể bồi thường từ năm thứ 6 trở đi của hợp đồng 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời
Các bệnh và rối loạn về tim mạch và các bệnh và rối loạn cơ xương khớp (áp dụng tương tự điều trị ngoại trú) <Hợp đồng công ty>
Bồi thường 100%
<Hợp đồng cá nhân>
Khám và điều trị ở Việt Nam và Thái Lan: bồi thường 100%
Khám và điều trị ngoài Việt Nam và Thái Lan: khách hàng đồng chi trả 20%
Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị
Vận chuyển cấp cứu (bao gồm cả vận chuyển quốc tế trong phạm vi khu vực được bảo hiểm theo hợp đồng), và các quyền lợi bồi thường khác.
※ Bao gồm trong hạn mức bồi thường tối đa của chương trình bảo hiểm nội trú
Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ thông tin các vấn đề y tế/pháp lý 24/24 giờ 24/24 giờ 24/24 giờ
Trợ cấp thăm bệnh 01 vé máy bay 02 chiều hạng phổ thông 01 vé máy bay 02 chiều hạng phổ thông 01 vé máy bay 02 chiều hạng phổ thông
Đưa trẻ em vé quê quán 01 vé máy bay 02 chiều hạng phổ thông 01 vé máy bay 02 chiều hạng phổ thông 01 vé máy bay 02 chiều hạng phổ thông
Bảo hiểm Bệnh có sẵn(sau 01 năm tham gia bảo hiểm)
Tối đa cho 01 năm hợp đồng
20,000,000 25,000,000 45,000,000
Trợ cấp cho Người phụ thuộc khi Người được báo hiểm tử vong vì tai nạn
(sau 01 năm tham gia bảo hiểm)
24,000,000 66,000,000 220,000,000
Trợ cấp cho Người phụ thuộc khi Người được báo hiểm tử vong vì bệnh ung thư
(sau 01 năm tham gia bảo hiểm)
12,000,000 33,000,000 110,000,000
Điều trị biến chứng thai sản khẩn cấp do Tai nạn
Tối đa 01 năm hợp đồng
220,000,000 440,000,000 1,100,000,000
Điều trị y tế khẩn cấp bên ngoài khu vực bảo hiểm
(trong vòng 24 giờ đầu tiên ngay sau sự kiện bảo hiểm)
Tối đa 30 ngày cộng dồn cho 01 năm hợp đồng
220,000,000 440,000,000 1,100,000,000
Khách hàng được tự ý lựa chọn phần bảo hiểm bổ sung.
Ở bảo hiểm Healthcare, khách hàng có thể chọn chương trình「ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ」và「CHĂM SÓC NHA KHOA」. Quyền lợi chăm sóc nha khoa chỉ được áp dụng khi mua cùng chương trình Điều trị ngoại trú.
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ: bồi thường cho các lần khám ngoại trú bao gồm cảm lạnh, chấn thương... mà không cần nhập viện.
H1/H2/H3
Giới hạn bồi thường điều trị ngoại trú cho một năm hợp đồng 110,000,000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp Xquang (theo chỉ định của bác sĩ) Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định của bác sĩ) Toàn bộ
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương và châm cứu Đông y - tối đa 10 lần trong năm 1,990,000/lần
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương - tối đa 15 lần trong năm 1,320,000/lần
Liệu pháp thay thế nội tiết tố 44,000,000
Chăm sóc thị lực Không áp dụng
Bộ phận giả bên ngoài Không áp dụng
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động 3,600,000
Các bệnh và rối loạn về tim mạch và các bệnh và rối loạn cơ xương khớp (áp dụng tương tự điều trị ngoại trú) <Hợp đồng công ty>
Bồi thường 100%
<Hợp đồng cá nhân>
Khám và điều trị ở Việt Nam và Thái Lan: bồi thường 100%
Khám và điều trị ngoài Việt Nam và Thái Lan: khách hàng đồng chi trả 20%
Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị
CHĂM SÓC NHA KHOA: bồi thường cho các chi phí nha khoa như khám định kỳ và điều trị sâu răng...
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng 33,000,000
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) - một lần trong năm 2,200,000
Quyền lợi nha khoa cơ bản (nhổ răng, trám amalgam, chụp Xquang, lấy cao răng) Toàn bộ
Các chăm sóc nha khoa khác Toàn bộ
・Áp dụng sau 9 tháng kể từ khi ký hợp đồng: nhổ răng mọc bất thường (bao gồm cả răng khôn), lấy tủy răng, điều trị viêm nha chu, cắt u răng, cắt cuống răng Toàn bộ
・Áp dụng sau 12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng: phủ chóp răng và cầu răng , răng giả, v.v. Toàn bộ
*Chăm sóc nha khoa chỉ bồi thường cho các răng tự nhiên khỏe mạnh. (không bồi thường cho các răng giả hoặc tái điều trị)
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Độ tuổi tham gia H1
(Classic)
H2
(Executive)
H3
(Premium)
Đồng chi trả mỗi lần khám 690,000VND (*) Không có đồng chi trả
15 ngày ~ 5 tuổi 8,283 9,586 13,042 14,082 18,340
6 - 17 8,159 9,443 12,848 9,949 12,957
18 8,194 9,483 12,902 9,168 11,940
19 8,229 9,523 12,957 9,239 12,033
20 8,263 9,563 13,012 9,310 12,125
21 8,298 9,604 13,066 9,381 12,217
22 8,333 9,644 13,121 9,452 12,310
23 8,368 9,684 13,176 9,523 12,402
24 8,402 9,724 13,231 9,594 12,495
25 8,437 9,764 13,285 9,665 12,587
26 8,472 9,805 13,340 9,736 12,680
27 8,507 9,845 13,395 9,807 12,772
28 8,541 9,885 13,449 9,878 12,864
29 8,576 9,925 13,504 9,949 12,957
30 8,611 9,965 13,559 11,717 15,259
31 9,095 10,526 14,321 11,865 15,452
32 9,579 11,086 15,083 12,013 15,645
33 10,063 11,646 15,845 12,161 15,838
34 10,547 12,206 16,607 12,309 16,031
35 11,031 12,766 17,369 12,605 16,416
36 11,514 13,326 18,131 12,902 16,802
37 11,998 13,886 18,893 13,198 17,188
38 12,482 14,446 19,655 13,494 17,574
39 12,966 15,006 20,417 13,790 17,959
40 13,450 15,566 21,179 15,537 20,234
41 14,408 16,675 22,687 15,773 20,542
42 15,366 17,783 24,195 16,009 20,849
43 16,323 18,891 25,703 16,246 21,157
44 17,281 20,000 27,211 16,482 21,465
45 18,238 21,108 28,718 16,718 21,773
46 19,196 22,216 30,226 16,955 22,080
47 20,154 23,324 31,734 17,191 22,388
48 21,111 24,432 33,242 17,427 22,696
49 22,069 25,541 34,750 17,664 23,004
50 23,026 26,649 36,258 18,410 23,975
51 23,984 27,757 37,766 19,156 24,947
52 24,942 28,866 39,273 19,902 25,918
53 25,899 29,974 40,781 20,648 26,890
54 26,857 31,082 42,289 21,394 27,862
55 27,814 32,190 43,797 22,140 28,833
56 29,549 34,198 46,528 22,886 29,805
57 31,284 36,205 49,260 23,632 30,777
58 33,018 38,213 51,991 24,378 31,748
59 34,753 40,221 54,723 25,982 33,837
60 36,488 42,228 57,454 28,073 36,560
61 38,187 44,195 60,131 30,165 39,284
62 39,887 46,163 62,807 32,256 42,008
63 41,587 48,130 65,484 33,928 44,186
64 43,287 50,097 68,160 35,600 46,363
65(**) 44,987 52,064 70,837 37,273 48,541
66(**) 50,867 58,870 80,096 38,945 50,719
67(**) 56,747 65,675 89,355 40,617 52,897
68(**) 62,627 72,480 98,614 43,992 57,291
69(**) 68,507 79,285 107,872 47,366 61,686
70(**) 74,387 86,090 117,131 50,741 66,081
71(**) 79,544 92,059 125,252 52,427 68,277
72(**) 84,701 98,027 133,372 54,114 70,474
73(**) 89,858 103,995 141,492 55,800 72,670
74(**) 95,015 109,964 149,612 57,487 74,866

(*) Mức miễn thường tiêu chuẩn đối với Điều trị Ngoại trú là 690.000 VND/Lần thăm khám
(**) Chỉ áp dụng cho tái tục

CHĂM SÓC NHA KHOA
Độ tuổi tham gia
Tất cả độ tuổi 6,127

PHÍ BẢO HIỂM MỘT NĂM (ví dụ)
Độ tuổi tại thời điểm đăng ký: 28 tuổi
Gói đăng ký: Điều trị nội trú (H1) + Điều trị ngoại trú (Đồng chi trả mỗi lần khám 550,000VND) + Chăm sóc nha khoa
Phí bảo hiểm:
8,541,000 VND + 9,871,000 VND + 6,127,000 VND = 24,539,000 VND/năm

Chương trình giảm phí: được áp dụng cho các trường hợp sau:
● Hợp đồng cá nhân tham gia lần đầu: GIẢM GIÁ 5%!
● Hợp đồng công ty tham gia lần đầu: GIẢM GIÁ 2%!
● GIẢM GIÁ 10% khi là thành viên các Hiệp hội Doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam (sử dụng thẻ JCCI/JCCH/JCCHI)
● GIẢM GIÁ 5% cho gia đình 3 người trở lên!
● GIẢM GIÁ 10% cho nhóm 5 người trở lên! (không thể cộng gộp vào chương trình GIẢM GIÁ 10% cho thành viên các Hiệp hội Doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Namm)

※Đây là phí bảo hiểm một năm cho năm đầu tiên. Trong trường hợp tái tục, phí bảo hiểm có thể thay đổi tùy thuộc vào độ tuổi tại thời điểm đó và lịch sử bồi thường của năm trước.

●Chuyển khoản ngân hàng (VND, USD)
●Thanh toán online bằng thẻ tín dụng (VND)

Không quan trọng nguồn thanh toán nên trong trường hợp không thể thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng bạn có thể nhờ gia đình hoặc bạn bè của mình thanh toán hộ.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Hợp đồng được ký kết theo năm.
Trong trường hợp hủy hợp đồng giữa chừng, công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả phí bảo hiểm theo ngày nếu như không có phát sinh bồi thường.

・Những điều trị, phẫu thuật cho các bệnh hoặc tai nạn phát sinh trước khi tham gia bảo hiểm và những bệnh được xác định là không được bồi thường tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
・Việc tiêm ngừa và khám sức khỏe sẽ không được bồi thường. (Nếu tham gia Điều trị ngoại trú thì sẽ được bồi thường mức tối đa 3,600,000VND/năm)

Vui lòng tham khảo các điều khoản loại trừ trong tài liệu chúng tôi gửi khi Quý khách liên lạc.

Liên hệ với chúng tôi để được giải đáp các câu hỏi liên quan đến bảo hiểm.

1.Vui lòng nhập thông tin của Quý khách
2.Vui lòng nhập thông tin gói bảo hiểm mong muốn
Zalo chat with me icon scroll right