・Độ tuổi tham gia mới: 15 ngày tuổi ~ 65 tuổi
Xin lưu ý rằng dựa trên kết quả kiểm tra sức khỏe hoặc thông tin khai báo, công ty bảo hiểm có thể từ chối chấp nhận tham gia bảo hiểm. Rất mong quý khách thông cảm.
Việt Nam
【Bệnh viện liên kết chính】
Hà Nội: Vinmec, Hanoi French Hospital, Family Medical Practice, Sakura Clinic, v.v..
Đà Nẵng: Vinmec, Hoan My General Hospital, Family Hospital, Family Medical Practice, v.v..
TP Hồ Chí Minh: Vinmec, FV Hospital, Family Medical Practice, DYM Medical, Columbia Asia, v.v..

Quý khách vui lòng tham khảo các chương trình có hạn mức bồi thường khác nhau (CF1/CF2/CF3) để có sự lựa chọn phù hợp.
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | CF1 | CF2 | CF3 |
MỨC QUYỀN LỢI TỐI ĐA/NĂM HỢP ĐỒNG | 100 Triệu | 250 Triệu | 500 Triệu |
Chi phí phòng và giường (Tối đa 60 ngày/Năm hợp đồng) |
600.000/ngày | 1.250.000/ngày | 2.500.000/ngày |
Phí khám bệnh hằng ngày của Bác sĩ và Phí Bác sĩ chuyên khoa
(Tối đa 30 lần/Năm hợp đồng) |
500.000/lần khám | 1.000.000/lần khám | 1.500.000/lần khám |
Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt, Phòng chăm sóc mạch vành, Phòng theo dõi liên tục
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng) |
1.200.000/ngày | 2.500.000/ngày | 5.000.000/ngày |
Điều trị trước khi nhập viện
(Trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện) |
3.000.000/Năm hợp đồng | 6.000.000/Năm hợp đồng | 10.000.000/Năm hợp đồng |
Điều trị sau khi xuất viện
(Trong vòng 90 ngày sau khi xuất viện) |
3.000.000/Năm hợp đồng | 6.000.000/Năm hợp đồng | 10.000.000/Năm hợp đồng |
Điều dưỡng tại nhà
(Trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện) |
3.000.000/Năm hợp đồng | 6.000.000/Năm hợp đồng | 10.000.000/Năm hợp đồng |
Dịch vụ xe cấp cứu
(Tối đa 5 lần/Năm hợp đồng) |
5.000.000/Năm hợp đồng | 10.000.000/Năm hợp đồng | 15.000.000/Năm hợp đồng |
Các chi phí khác trong điều trị nội trú:
Các chi phí xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của Bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí Bác sĩ, máu, huyết tương, thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt/gắn bên trong cơ thể, v.v. |
6.000.000/Năm hợp đồng | 15.000.000/Năm hợp đồng | 30.000.000/Năm hợp đồng |
Chi phí phẫu thuật nội trú:
Chi phí Bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí đánh giá tiền phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật thông thường |
50.000.000/Năm hợp đồng | 125.000.000/Năm hợp đồng | 250.000.000/Năm hợp đồng |
Điều trị ung thư:
(Tối đa 5 lần/Năm hợp đồng) Là chi phí xạ trị, hóa trị, liệu pháp trúng đích (ngoại trừ phương pháp Phẫu thuật) theo chỉ định của Bác sĩ, không bao gồm thuốc được cấp mang về |
50.000.000/Năm hợp đồng | 125.000.000/Năm hợp đồng | 250.000.000/Năm hợp đồng |
Ghép tạng:
(Tối đa 1 tạng/cả đời) Các chi phí cho việc ghép thận, tim, phổi, gan, tủy xương cho người nhận là Người được Bảo hiểm (tối đa 50% cho người hiến tặng và số phần trăm còn lại cho người nhận, tùy theo sự lựa chọn của Người được Bảo hiểm). Công ty không thanh toán cho các chi phí để có được tạng Quyền lợi này là tổng cộng tối đa cho mỗi tạng trong suốt cuộc đời và Công ty sẽ không thanh toán bất kỳ quyền lợi nào khác trong hợp đồng bảo hiểm liên quan đến việc ghép tạng của Người được Bảo hiểm |
50.000.000/Năm hợp đồng | 125.000.000/Năm hợp đồng | 250.000.000/Năm hợp đồng |
Giường cho người nhà:
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng) Là giường thêm dành cho bố/mẹ hay người giám hộ hợp pháp lưu lại qua đêm trong cùng một phòng với Người được Bảo hiểm dưới 18 tuổi |
500.000/ngày | 800.000/ngày | 1.000.000/ngày |
Chạy thận nhân tạo định kỳ (Tối đa 30 lần/Năm hợp đồng) |
25.000.000/Năm hợp đồng | 50.000.000/Năm hợp đồng | 75.000.000/Năm hợp đồng |
Phẫu thuật trong ngày
(Tối đa 1 lần/Năm hợp đồng) |
5.000.000/Năm hợp đồng | 10.000.000/Năm hợp đồng | 15.000.000/Năm hợp đồng |
Chi phí cấp cứu
(Tối đa 5 lần/Năm hợp đồng) |
1.700.000/lần khám | 3.500.000/lần khám | 4.000.000/lần khám |
Trợ cấp nằm viện
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng) Lưu ý: Tổng số tiền chi trả cho quyền lợi Trợ cấp nằm viện, quyền lợi Giường cho người nhà, quyền lợi Chi phí phòng và giường trong Điều trị nội trú không được vượt quá số tiền tối đa của quyền lợi Chi phí phòng và giường trong Điều trị nội trú |
100.000/ngày | 300.000/ngày | 500.000/ngày |
Dịch vụ trợ giúp khẩn cấp 24 giờ và Dịch vụ sơ tán y tế khẩn cấp | Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | CF1 | CF2 | CF3 |
MỨC QUYỀN LỢI TỐI ĐA/NĂM HỢP ĐỒNG (Mức chi trả tối đa cho một bệnh và các di chứng) | 10 Triệu | 25 Triệu | 50 Triệu |
Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật):
Chi phí Bác sĩ, xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của Bác sĩ, Thuốc kê theo Đơn của Bác sĩ, vật tư y tế, và các chi phí có liên quan khác |
1.000.000/lần khám | 2.000.000/lần khám | 5.000.000/lần khám |
Điều trị ngoại trú (có phẫu thuật):
Chi phí Bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác |
2.000.000/lần khám | 5.000.000/lần khám | 7.500.000/lần khám |
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng) |
100.000/ngày | 200.000/ngày | 300.000/ngày |
Miễn phí gói xét nghiệm sức khỏe cơ bản
(Tối đa 1 lần/Năm hợp đồng) Chi phí được trả trong trường hợp không xảy ra sự kiện bảo hiểm được bồi thường nào trong Năm hợp đồng liền trước đó. Người được Bảo hiểm được chi trả gói xét nghiệm cơ bản bao gồm gói xét nghiệm Siêu âm bụng tổng quát, Tổng phân tích nước tiểu, xét nghiệm công thức máu, xét nghiệm mỡ máu, Điện tâm đồ, Xét nghiệm men gan, X-quang phổi |
500.000 | 750.000 | 1.000.000 |
Tiêm chủng Vắc-xin (Tối đa 1 lần/Năm hợp đồng) Công ty chi trả 60% chi phí |
500.000 | 750.000 | 1.000.000 |
Gói tầm soát ung thư (Tối đa 1 lần/Năm hợp đồng) Công ty chi trả 60% chi phí |
500.000 | 750.000 | 1.000.000 |
MỨC QUYỀN LỢI TỐI ĐA/NĂM HỢP ĐỒNG | 5 Triệu |
Điều trị răng: Khám, chụp X quang răng bệnh lý, Điều trị viêm nướu, nha chu, Cắt chóp răng, lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu), Trám răng bệnh lý, Điều trị tủy răng, Nhổ răng bệnh lý (bao gồm cả phẫu thuật) |
Trả toàn bộ |
Vệ sinh răng (Tối đa 2 lần/Năm hợp đồng) Công ty trả 100%. |
500.000/lần khám |
Độ tuổi tham gia | CF1 | CF2 | CF3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Sau sinh 15 ngày - 3 tuổi | 1,920 | 4,404 | 8,360 | |||
4 - 5 | 1,150 | 2,638 | 5,004 | |||
6 - 18 | 1,032 | 2,366 | 4,488 | |||
19 - 25 | 1,136 | 2,604 | 4,940 | |||
26 - 30 | 1,286 | 2,948 | 5,594 | |||
31 - 35 | 1,354 | 3,102 | 5,888 | |||
36 - 40 | 1,420 | 3,258 | 6,182 | |||
41 - 45 | 1,512 | 3,468 | 6,580 | |||
46 - 50 | 1,736 | 3,982 | 7,556 | |||
51 - 55 | 2,024 | 4,640 | 8,806 | |||
56 - 60 | 2,454 | 5,626 | 10,678 | |||
61 - 65 | 2,950 | 6,768 | 12,844 |
Độ tuổi tham gia | CF1 | CF2 | CF3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Sau sinh 15 ngày - 5 tuổi | 3,234 | 6,408 | 12,500 | |||
4 - 5 | 1,936 | 3,836 | 7,484 | |||
6 - 18 | 1,736 | 3,440 | 6,712 | |||
19 - 25 | 1,910 | 3,786 | 7,386 | |||
26 - 30 | 2,164 | 4,288 | 8,364 | |||
31 - 35 | 2,278 | 4,512 | 8,804 | |||
36 - 40 | 2,392 | 4,738 | 9,244 | |||
41 - 45 | 2,546 | 5,044 | 9,840 | |||
46 - 50 | 2,922 | 5,792 | 11,298 | |||
51 - 55 | 3,406 | 6,748 | 13,166 | |||
56 - 60 | 4,130 | 8,184 | 15,968 | |||
61 - 65 | 4,968 | 9,844 | 19,206 |

Độ tuổi tại thời điểm đăng ký: 28 tuổi
Gói đăng ký: Điều trị nội trú CF1 + Điều trị ngoại trú CF1
Phí bảo hiểm:
1,286,000 VND + 2,164,000 VND = 3,450,000 VND/năm
●Chuyển khoản ngân hàng (VND, USD)
●Thanh toán online bằng thẻ tín dụng (VND)
※Quý khách cần thanh toán phí bảo hiểm trước khi cấp hợp đồng.
Hợp đồng được ký kết theo năm.
Trong trường hợp hủy hợp đồng giữa chừng, công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả phí bảo hiểm theo ngày nếu như không có phát sinh bồi thường.
・Những điều trị, phẫu thuật cho các bệnh hoặc tai nạn phát sinh trước khi tham gia bảo hiểm và những bệnh được xác định là không được bồi thường tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
Vui lòng tham khảo các điều khoản loại trừ trong tài liệu chúng tôi gửi khi Quý khách liên lạc.